• Danh mục Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của huyện NẬM PỒ

  • (Nội dung Đang cập nhật)
    • Cấp Huyện
    • Cấp Xã
    STT MÃ HỒ SƠ TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
    1 Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
    1 2.001839.000.00.00.H18 Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục
    2 2.001837.000.00.00.H18 Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú
    3 2.001824.000.00.00.H18 Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú
    4 2.001809.000.00.00.H18 Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở
    5 2.000594.000.00.00.H18 Xét tặng danh hiệu Nhà giáo Nhân dân
    6 1.008724.000.00.00.H18 Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
    7 1.005108.000.00.00.H18 Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc THCS
    8 1.005106.000.00.00.H18 Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
    9 1.005097.000.00.00.H18 Quy trình đánh giá, xếp loại Cộng đồng học tập cấp xã
    10 1.005090.000.00.00.H18 Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT
    11 1.004545.000.00.00.H18 Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú
    12 1.004518.000.00.00.H18 Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
    13 1.004507.000.00.00.H18 Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
    14 1.004502.000.00.00.H18 Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
    15 1.004498.000.00.00.H18 Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
    16 1.004496.000.00.00.H18 Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục
    17 1.004475.000.00.00.H18 Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại
    18 1.004442.000.00.00.H18 Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
    19 1.004439.000.00.00.H18 Thành lập trung tâm học tập cộng đồng
    20 1.004438.000.00.00.H18 Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
    21 1.002407.000.00.00.H18 Xét, cấp học bổng chính sách
    22 1.001714.000.00.00.H18 Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục
    23 1.001622.000.00.00.H18 Hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo
    24 1.001000.000.00.00.H18 Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
    25 3.000182.000.00.00.H18 Tuyển sinh trung học cơ sở
    26 2.001914.000.00.00.H18 Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
    27 2.001904.000.00.00.H18 Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS
    28 2.001818.000.00.00.H18 Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường)
    29 1.008951.000.00.00.H18 Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp
    30 1.008950.000.00.00.H18 Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp
    31 1.008725.000.00.00.H18 Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
    32 1.005143.000.00.00.H18 Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài
    33 1.005092.000.00.00.H18 Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
    34 1.004831.000.00.00.H18 Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở
    35 1.004444.000.00.00.H18 Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục
    36 1.004440.000.00.00.H18 Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại
    37 1.003734.000.00.00.H18 Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin
    38 1.003702.000.00.00.H18 Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người
    39 1.001652.000.00.00.H18 Xét tặng danh hiệu Nhà giáo ưu tú
    2 Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Lâm nghiệp
    1 3.000175.000.00.00.H18 Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu.
    2 2.001627.000.00.00.H18 Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp
    3 1.007919.000.00.00.H18 Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư)
    4 1.003956.000.00.00.H18 Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
    5 1.003471.000.00.00.H18 Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện
    6 1.003459.000.00.00.H18 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)
    7 1.003456.000.00.00.H18 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)
    8 1.003347.000.00.00.H18 Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện
    9 1.000037.000.00.00.H18 Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp huyện)
    10 3.000154.000.00.00.H18 Xác nhận bảng kê gỗ nhập khẩu khi thực hiện thủ tục Hải quan
    11 2.000599.000.00.00.H18 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện
    12 1.003605.000.00.00.H18 Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện)
    13 1.003434.000.00.00.H18 Hỗ trợ dự án liên kết (cấp huyện)
    3 Lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội
    1 2.002284.000.00.00.H18 Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
    2 2.001960.000.00.00.H18 Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài
    3 2.001378.000.00.00.H18 Hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng
    4 2.001375.000.00.00.H18 Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ
    5 2.000777.000.00.00.H18 Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc
    6 2.000744.000.00.00.H18 Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng
    7 2.000298.000.00.00.H18 Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội
    8 2.000294.000.00.00.H18 Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội
    9 2.000286.000.00.00.H18 Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
    10 2.000049.000.00.00.H18 Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện
    11 1.008365.000.00.00.H18 Hỗ trợ người sử dụng lao động vay vốn để trả lương ngừng việc, trả lương phục hồi sản xuất do đại dịch COVID-19
    12 1.008363.000.00.00.H18 Hỗ trợ người lao động chấm dứt hợp đồng lao động nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp do đại dịch COVID-19
    13 1.008360.000.00.00.H18 Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động, nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19
    14 1.006779.000.00.00.H18 Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
    15 1.005387.000.00.00.H18 Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi.
    16 1.004964.000.00.00.H18 Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia
    17 1.004959.000.00.00.H18 Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền
    18 1.004946.000.00.00.H18 Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
    19 1.003159.000.00.00.H18 Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ
    20 1.003057.000.00.00.H18 Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
    21 1.002745.000.00.00.H18 Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
    22 1.002741.000.00.00.H18 Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ
    23 1.002429.000.00.00.H18 Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
    24 1.002410.000.00.00.H18 Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
    25 1.002363.000.00.00.H18 Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến
    26 1.002305.000.00.00.H18 Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ
    27 1.002271.000.00.00.H18 Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần
    28 1.001776.000.00.00.H18 Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
    29 1.001758.000.00.00.H18 Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
    30 1.001310.000.00.00.H18 Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
    31 1.000684.000.00.00.H18 Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội cấp
    32 001753.000.00.00.H18 Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
    33 .000477.000.00.00.H18 Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
    34 2.001661.000.00.00.H18 Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
    35 2.001396.000.00.00.H18 Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
    36 2.001157.000.00.00.H18 Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
    37 2.000291.000.00.00.H18 Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
    38 2.000282.000.00.00.H18 Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
    39 1.008362.000.00.00.H18 Hỗ trợ hộ kinh doanh có đăng ký kinh doanh và có trong danh bạ của cơ quan thuế gặp khó khăn do đại dịch COVID-19
    40 1.004944.000.00.00.H18 Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
    41 1.003423.000.00.00.H18 Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
    42 1.003351.000.00.00.H18 Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
    43 1.002519.000.00.00.H18 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
    44 1.002440.000.00.00.H18 Giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
    45 1.002377.000.00.00.H18 Giải quyết chế độ đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh
    46 1.002252.000.00.00.H18 Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần
    47 1.001739.000.00.00.H18 Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
    48 1.001731.000.00.00.H18 Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội
    49 1.000669.000.00.00.H18 Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội
    50 1.000123.000.00.00.H18 Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện
    4 Lĩnh vực Dân tộc
    1 1.004888.000.00.00.H18 Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
    2 1.004875.000.00.00.H18 Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

    Trang:

    9-12 of 19<  1  2  3  4  5  >

    STT MÃ HỒ SƠ TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
    1 Llĩnh vực Các đơn vị Ngành dọc thuộc thẩm quyền
    1 1.008603.000.00.00.H18 Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
    2 Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo
    1 1.004492.000.00.00.H18 Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
    2 1.004485.000.00.00.H18 Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
    3 2.001810.000.00.00.H18 Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
    4 1.004443.000.00.00.H18 Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
    5 1.004441.000.00.00.H18 Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
    3 Lĩnh vực Khiếu nại - Tố cáo - Phòng, chống tham nhũng
    1 2.002401.000.00.00.H18 Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập
    2 2.002402.000.00.00.H18 Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình
    3 2.002403.000.00.00.H18 Thủ tục thực hiện việc giải trình
    4 2.002400.000.00.00.H18 Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập
    5 2.002165.000.00.00.H18 Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã)
    4 Lĩnh vực Nội vụ
    1 1.001156.000.00.00.H18 Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
    2 1.001167.000.00.00.H18 Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
    3 1.001078.000.00.00.H18 Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
    4 1.001085.000.00.00.H18 Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
    5 1.001098.000.00.00.H18 Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
    6 1.001109.000.00.00.H18 Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
    7 1.001090.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
    8 1.001055.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung
    9 2.000509.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng
    10 1.001028.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
    11 2.000305.000.00.00.H18 Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
    12 1.000775.000.00.00.H18 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
    13 2.000346.000.00.00.H18 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
    14 2.000337.000.00.00.H18 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
    15 1.000748.000.00.00.H18 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình
    5 Lĩnh vực Văn hóa - LĐTBXH
    1 1.008903.000.00.00.H18 Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng
    2 1.008902.000.00.00.H18 Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng
    3 1.008901.000.00.00.H18 Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng
    4 1.003622.000.00.00.H18 Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã
    5 1.001120.000.00.00.H18 Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa
    6 1.000954.000.00.00.H18 Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm
    7 1.003622.000.00.00.H18.01 Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã
    8 2.000794.000.00.00.H18.01 Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
    9 2.001211.000.00.00.H18.03 Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
    10 1.002440.000.00.00.H18.03 Giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
    11 2.000286.000.00.00.H18.03 Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp xã
    12 1.002252.000.00.00.H18.03 Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần
    13 1.005387.000.00.00.H18.03 Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi.
    14 1.001753.000.00.00.H18.02 Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
    15 1.001758.000.00.00.H18.02 Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
    16 1.001731.000.00.00.H18.02 Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội
    17 1.001776.000.00.00.H18.02 Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
    18 2.000794.000.00.00.H18 Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
    19 1.001120.000.00.00.H18 Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa
    20 1.000954.000.00.00.H18 Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm
    21 1.003622.000.00.00.H18 Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã
    22 1.001699.000.00.00.H18 Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
    23 2.000751.000.00.00.H18 Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
    24 2.000744.000.00.00.H18 Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng
    25 1.001310.000.00.00.H18 Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
    26 2.000282.000.00.00.H18 Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
    27 2.000286.000.00.00.H18 Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
    28 1.001776.000.00.00.H18 Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
    29 1.001753.000.00.00.H18 Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
    30 1.001739.000.00.00.H18 Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
    31 1.001731.000.00.00.H18 Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội
    32 1.001305.000.00.00.H18 Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em
    33 1.001653.000.00.00.H18 Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
    34 2.000355.000.00.00.H18 Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
    35 1.000506.000.00.00.H18 Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm
    36 1.001758.000.00.00.H18 Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
    37 1.000132.000.00.00.H18 Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình
    38 1.003521.000.00.00.H18 Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng
    39 2.000044.000.00.00.H18 Nghỉ chịu tang của học viên tại trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục – Lao động xã hội
    40 2.001661.000.00.00.H18 Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
    41 2.001944.000.00.00.H18 Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em
    42 2.001947.000.00.00.H18 Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
    43 1.004941.000.00.00.H18 Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em
    44 2.001942.000.00.00.H18 Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế
    45 1.004944.000.00.00.H18 Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
    46 1.004946.000.00.00.H18 Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
    47 2.001382.000.00.00.H18 Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ
    48 1.002741.000.00.00.H18 Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ
    49 1.003337.000.00.00.H18 Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi
    50 2.001157.000.00.00.H18 Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
    51 2.001396.000.00.00.H18 Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
    52 1.003057.000.00.00.H18 hực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
    53 1.002252.000.00.00.H18 Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần
    54 1.003159.000.00.00.H18 Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ
    55 1.005387.000.00.00.H18 Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi.
    56 1.002271.000.00.00.H18 Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần
    57 1.002410.000.00.00.H18 Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
    58 1.003351.000.00.00.H18 Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
    59 1.002519.000.00.00.H18 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
    60 1.006779.000.00.00.H18 Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
    61 1.004964.000.00.00.H18 Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia
    62 1.002429.000.00.00.H18 Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
    63 1.002440.000.00.00.H18 Giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
    64 1.003423.000.00.00.H18 Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
    65 1.002377.000.00.00.H18 Giải quyết chế độ đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh
    66 1.002305.000.00.00.H18 Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ
    67 1.002363.000.00.00.H18 Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến
    68 1.002745.000.00.00.H18 Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
    69 1.008362.000.00.00.H18 Hỗ trợ hộ kinh doanh có đăng ký kinh doanh và có trong danh bạ của cơ quan thuế gặp khó khăn do đại dịch COVID-19
    6 Lĩnh vực Tư pháp - Hộ tịch
    1 2.001457.000.00.00.H18.01 Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật
    2 1.001193.000.00.00.H18.01 Thủ tục đăng ký khai sinh
    3 1.000894.000.00.00.H18.01 Thủ tục đăng ký kết hôn
    4 1.004873.000.00.00.H18.01 Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
    5 1.005461.000.00.00.H18.01 Đăng ký lại khai tử
    6 2.000635.000.00.00.H18.01 Cấp bản sao trích lục hộ tịch (cap xa)
    7 1.004859.000.00.00.H18 Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch
    8 1.000080.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
    9 1.001022.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con
    10 1.004884.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký lại khai sinh
    11 1.004746.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký lại kết hôn
    12 1.000419.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký khai tử lưu động
    13 1.004827.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
    14 1.000656.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký khai tử
    15 1.003583.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động
    16 1.000689.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con
    17 1.004772.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
    18 1.001193.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký khai sinh
    19 1.000593.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động
    20 1.000094.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
    21 1.000894.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký kết hôn
    22 1.004837.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký giám hộ
    23 1.004845.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ
    24 1.004873.000.00.00.H18 Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
    25 2.000635.000.00.00.H18 Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch
    26 2.000986.000.00.00.H18 Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
    27 2.001023.000.00.00.H18 Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
    28 1.005461.000.00.00.H18 Đăng ký lại khai tử
    29 1.000110.000.00.00.H18 Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
    30 2.000927.000.00.00.H18 Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
    31 2.000913.000.00.00.H18 Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
    32 2.001016.000.00.00.H18 Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
    33 2.001406.000.00.00.H18 Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
    34 2.001009.000.00.00.H18 Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở
    35 2.001035.000.00.00.H18 Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
    36 2.001019.000.00.00.H18 Thủ tục chứng thực di chúc
    37 2.000884.000.00.00.H18 Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
    38 2.000815.000.00.00.H18 Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
    39 2.000942.000.00.00.H18 Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
    40 1.003005.000.00.00.H18 Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
    41 2.001263.000.00.00.H18 Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
    42 2.001255.000.00.00.H18 Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
    43 2.001457.000.00.00.H18.01 Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật
    7 Lĩnh vực Địa chính - Xây dựng - NN&PTNT - Giao thông vận tải
    1 1.010092.000.00.00.H18 Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội
    2 2.002161.000.00.00.H18 Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai
    3 2.002162.000.00.00.H18 Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh
    4 1.010091.000.00.00.H18 Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội
    5 2.002163.000.00.00.H18 Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu
    6 1.003440.000.00.00.H18 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
    7 1.003446.000.00.00.H18 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
    8 2.001621.000.00.00.H18 Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)
    9 2.000184.000.00.00.H18 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã
    10 2.000206.000.00.00.H18 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã
    11 1.008004.000.00.00.H18 Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa
    12 1.003596.000.00.00.H18 Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã)
    13 1.004082.000.00.00.H18 Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích
    14 2.001659.000.00.00.H18 Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
    15 2.001211.000.00.00.H18 Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
    16 1.004088.000.00.00.H18 Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
    17 1.004047.000.00.00.H18 Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
    18 1.004036.000.00.00.H18 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
    19 1.004002.000.00.00.H18 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
    20 1.003970.000.00.00.H18 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
    21 1.006391.000.00.00.H18 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
    22 1.003930.000.00.00.H18 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
    23 1.003554.000.00.00.H18 Hòa giải tranh chấp đất đai (cấp xã)
    24 1.008603.000.00.00.H18 Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
  • THỐNG KÊ TRUY CẬP
  • Tổng truy cập:

  • Chung nhan Tin Nhiem Mang
  • TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ HUYỆN NẬM PỒ
  • Cơ quan chủ quản: UBND huyện Nậm Pồ
  • Chịu trách nhiệm nội dung: Bùi Văn Luyện - Chủ tịch UBND huyện Nậm Pồ
  • Địa chỉ: Trụ sở HĐND-UBND huyện Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên
  • Điện thoại: 0912 310 143 - Email: luyenubndma@gmail.com
  • Số 769/GP-STTTT ngày 28/12/2016 của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên
  • (Ghi rõ nguồn "http://huyennampo.dienbien.gov.vn" khi sử dụng lại thông tin)
  • Thiết kế bởi - Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên