• THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN: Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
  • STT SỐ HỒ SƠ TÊN HỒ SƠ
    1 1.001652.000.00.00.H18 Xét tặng danh hiệu Nhà giáo ưu tú
    2 2.000594.000.00.00.H18 Xét tặng danh hiệu Nhà giáo Nhân dân
    3 1.005090.000.00.00.H18 Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT
    4 1.003734.000.00.00.H18 Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin
    5 1.004498.000.00.00.H18 Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
    6 1.004438.000.00.00.H18 Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
    7 1.002407.000.00.00.H18 Xét, cấp học bổng chính sách
    8 1.008950.000.00.00.H18 Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp
    9 1.004507.000.00.00.H18 Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
    10 1.005097.000.00.00.H18 Quy trình đánh giá, xếp loại Cộng đồng học tập cấp xã
    11 1.005143.000.00.00.H18 Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài
    12 1.003702.000.00.00.H18 Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người
    13 1.008951.000.00.00.H18 Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp
    14 1.001622.000.00.00.H18 Hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo
    15 1.005106.000.00.00.H18 Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
    16 1.008725.000.00.00.H18 Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
    17 1.008724.000.00.00.H18 Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
    18 1.004518.000.00.00.H18 Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
    19 1.004502.000.00.00.H18 Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
    20 1.001714.000.00.00.H18 Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục
    21 2.001914.000.00.00.H18 Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
    22 1.005092.000.00.00.H18 Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
    23 3.000182.000.00.00.H18 Tuyển sinh trung học cơ sở
    24 2.001904.000.00.00.H18 Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS
    25 1.005108.000.00.00.H18 Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc THCS
    26 1.004442.000.00.00.H18 Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
    27 2.001809.000.00.00.H18 Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở
    28 2.001818.000.00.00.H18 Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường)
    29 1.004831.000.00.00.H18 Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở
    30 1.004475.000.00.00.H18 Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại
    31 1.004444.000.00.00.H18 Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục
    32 1.004545.000.00.00.H18 Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú
    33 2.001837.000.00.00.H18 Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú
    34 2.001824.000.00.00.H18 Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú
    35 1.004496.000.00.00.H18 Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục
    36 2.001839.000.00.00.H18 Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục
    37 1.001000.000.00.00.H18 Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
    38 1.004439.000.00.00.H18 Thành lập trung tâm học tập cộng đồng
    39 1.004440.000.00.00.H18 Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại
  • THỐNG KÊ TRUY CẬP
  • Tổng truy cập:

  • Chung nhan Tin Nhiem Mang
  • TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ HUYỆN NẬM PỒ
  • Cơ quan chủ quản: UBND huyện Nậm Pồ
  • Chịu trách nhiệm nội dung: Bùi Văn Luyện - Chủ tịch UBND huyện Nậm Pồ
  • Địa chỉ: Trụ sở HĐND-UBND huyện Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên
  • Điện thoại: 0912 310 143 - Email: luyenubndma@gmail.com
  • Số 769/GP-STTTT ngày 28/12/2016 của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên
  • (Ghi rõ nguồn "http://huyennampo.dienbien.gov.vn" khi sử dụng lại thông tin)
  • Thiết kế bởi - Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên