STT |
SỐ HỒ SƠ |
TÊN HỒ SƠ |
1
|
1.008365.000.00.00.H18
|
Hỗ trợ người sử dụng lao động vay vốn để trả lương ngừng việc, trả lương phục hồi sản xuất do đại dịch COVID-19
|
2
|
1.008360.000.00.00.H18
|
Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động, nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19
|
3
|
2.000744.000.00.00.H18
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng
|
4
|
2.000777.000.00.00.H18
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc
|
5
|
1.001310.000.00.00.H18
|
Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
|
6
|
2.000282.000.00.00.H18
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
7
|
2.000286.000.00.00.H18
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
8
|
1.001776.000.00.00.H18
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
|
9
|
001753.000.00.00.H18
|
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
10
|
1.001739.000.00.00.H18
|
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
11
|
1.001731.000.00.00.H18
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội
|
12
|
2.000298.000.00.00.H18
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội
|
13
|
1.000669.000.00.00.H18
|
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội
|
14
|
2.000291.000.00.00.H18
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
15
|
.000477.000.00.00.H18
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
16
|
1.001758.000.00.00.H18
|
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
17
|
1.000684.000.00.00.H18
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội cấp
|
18
|
2.000294.000.00.00.H18
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội
|
19
|
1.000123.000.00.00.H18
|
Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
20
|
2.000049.000.00.00.H18
|
Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
21
|
2.001661.000.00.00.H18
|
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
22
|
1.004959.000.00.00.H18
|
Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền
|
23
|
1.004944.000.00.00.H18
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
24
|
1.004946.000.00.00.H18
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
|
25
|
2.001960.000.00.00.H18
|
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài
|
26
|
2.002284.000.00.00.H18
|
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
|
27
|
1.002741.000.00.00.H18
|
Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ
|
28
|
2.001157.000.00.00.H18
|
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
29
|
2.001396.000.00.00.H18
|
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
30
|
1.003057.000.00.00.H18
|
Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
|
31
|
1.002252.000.00.00.H18
|
Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần
|
32
|
1.003159.000.00.00.H18
|
Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ
|
33
|
2.001378.000.00.00.H18
|
Hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng
|
34
|
1.005387.000.00.00.H18
|
Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi.
|
35
|
1.002271.000.00.00.H18
|
Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần
|
36
|
1.002410.000.00.00.H18
|
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
37
|
1.003351.000.00.00.H18
|
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
38
|
1.002519.000.00.00.H18
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
39
|
1.006779.000.00.00.H18
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
40
|
1.004964.000.00.00.H18
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia
|
41
|
1.002429.000.00.00.H18
|
Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
42
|
1.002440.000.00.00.H18
|
Giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
43
|
1.003423.000.00.00.H18
|
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
|
44
|
1.002377.000.00.00.H18
|
Giải quyết chế độ đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh
|
45
|
1.002305.000.00.00.H18
|
Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ
|
46
|
1.002363.000.00.00.H18
|
Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến
|
47
|
2.001375.000.00.00.H18
|
Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ
|
48
|
1.002745.000.00.00.H18
|
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
49
|
1.008363.000.00.00.H18
|
Hỗ trợ người lao động chấm dứt hợp đồng lao động nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp do đại dịch COVID-19
|
50
|
1.008362.000.00.00.H18
|
Hỗ trợ hộ kinh doanh có đăng ký kinh doanh và có trong danh bạ của cơ quan thuế gặp khó khăn do đại dịch COVID-19
|