Cơ quan Công bố/Công khai | UBND tỉnh Điện Biên | |||||||||||||||
Mã thủ tục | 1.000506.000.00.00.H18 | |||||||||||||||
Quyết định công bố | 165/QĐ-UBND | |||||||||||||||
Cấp thực hiện | Cấp Xã | |||||||||||||||
Loại TTHC | TTHC được luật giao quy định chi tiết | |||||||||||||||
Lĩnh vực | Bảo trợ xã hội | |||||||||||||||
Trình tự thực hiện | Bước 1. Hộ gia đình có giấy đề nghị xét duyệt bổ sung hộ nghèo, hộ cận nghèo (theo Phụ lục số 1a ban hành kèm theo Thông tư số 14/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/9/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội), nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu điện đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã tiếp nhận, xử lý; Bước 2. Ủy ban nhân dân cấp xã chỉ đạo Ban giảm nghèo cấp xã lập danh sách các hộ gia đình có giấy đề nghị (theo Phụ lục số 2a ban hành kèm theo Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 26/8/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội) và tổ chức thẩm định theo mẫu Phiếu B (theo Phụ lục số 3b ban hành kèm theo Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 26/8/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội); báo cáo kết quả thẩm định và trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã quyết định công nhận danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh; niêm yết công khai danh sách tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã; Thời gian thẩm định, xét duyệt và ban hành Quyết định công nhận danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh không quá 07 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận giấy đề nghị của hộ gia đình. Trường hợp không ban hành Quyết định công nhận thì cần nêu rõ lý do; Hằng tháng, Ủy ban nhân dân cấp xã tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân cấp huyện số lượng hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trên địa bàn (nếu có) để Ủy ban nhân dân cấp huyện tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tổng hợp danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm. |
|||||||||||||||
Cách thức thực hiện |
|
|||||||||||||||
Thành phần hồ sơ | Trường hợp:
|
|||||||||||||||
Đối tượng thực hiện | Công dân Việt Nam Người Việt Nam định cư ở nước ngoài Người nước ngoài |
|||||||||||||||
Cơ quan thực hiện | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. | |||||||||||||||
Cơ quan có thẩm quyền quyết định | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn., | |||||||||||||||
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã | |||||||||||||||
Cơ quan được ủy quyền | Không có thông tin | |||||||||||||||
Cơ quan phối hợp | ||||||||||||||||
Kết quả thực hiện | Quyết định công nhận danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh. Quyết định công nhận danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh. | |||||||||||||||
Căn cứ pháp lý của TTHC |
|
|||||||||||||||
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC | Không có thông tin |