Tên thủ tục | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | ||||||||||||||||||||
Lĩnh vực | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội cấp xã | ||||||||||||||||||||
Cơ quan thực hiện | ; UBND xã Pom Lót; UBND phường Mường Thanh; UBND phường Him Lam; UBND phường Tân Thanh; UBND phường Noong Bua; UBND phường Thanh Trường; UBND phường Thanh Bình; UBND phường Nam Thanh; UBND xã Thanh Minh; UBND xã Hẹ Muông; UBND thị trấn Tủa Chùa; UBND xã Phu Luông; UBND Thị trấn Tuần Giáo; UBND xã Na Ư; UBND xã Huổi Só; UBND xã Mường Nhà; UBND Xã Phình Sáng; UBND xã Xín Chải; UBND xã Mường Phăng; UBND xã Tả Sìn Thàng; UBND Xã Rạng Đông; UBND Xã Mùn Chung; UBND xã Lao Xả Phình; UBND Xã Nà Tòng; UBND Xã Ta Ma; UBND Xã Mường Mùn; UBND xã Tả Phìn; UBND Xã Pú Xi; UBND Xã Pú Nhung; UBND xã Nà Nhạn; UBND Xã Quài Nưa; UBND xã Pa Thơm; UBND xã Tủa Thàng; UBND Xã Mường Thín; UBND xã Trung Thu; UBND xã Noong Luống; UBND Xã Tỏa Tình; UBND xã Thanh Chăn; UBND xã Sính Phình; UBND Xã Nà Sáy; UBND xã Thanh Hưng; UBND Xã Mường Khong; UBND xã Thanh Xương; UBND Xã Quài Cang; UBND Xã Quài Tở; UBND Xã Chiềng Sinh; UBND xã Xá Nhè; UBND xã Thanh Nưa; UBND Xã Chiềng Đông; UBND xã Pá Khoang; UBND Xã Tênh Phông; UBND xã Na Tông .; UBND xã Mường Đun; UBND xã Hua Thanh; UBND xã Mường Báng; UBND xã Mường Lói; UBND xã Núa Ngam; UBND xã Mường Pồn; UBND xã Nà Tấu; UBND xã Noong Hẹt; UBND xã Sam Mứn; UBND xã Thanh An; UBND xã Thanh Luông; UBND xã Thanh Yên; UBND phường Sông Đà; UBND phường Na Lay; UBND xã Lay Nưa; UBND xã Sín Thầu; UBND xã Pa Tần; UBND xã Nậm Tin; UBND xã Chà Cang; UBND xã Na Cô Sa; UBND xã Nà Khoa; UBND Xã Nậm Nhừ; UBND xã Sen Thượng; UBND xã Nà Hỳ; UBND xã Nậm Chua; UBND xã Nà Bủng; UBND xã Vàng Đán; UBND xã Nậm Khăn; UBND xã Chà Tở; UBND xã Chà Nưa; UBND xã Phìn Hồ; UBND Thị trấn Điện Biên Đông; UBND xã Si Pa Phìn; UBND Xã Na Son; UBND Xã Phì Nhừ; UBND Xã Chiềng Sơ; UBND Xã Mường Luân; UBND Xã Pú Nhi; UBND Xã Nong U; UBND Xã Xa Dung; UBND Xã Keo Lôm; UBND Xã Luân Giới; UBND Xã Phình Giàng; UBND Xã Pú Hồng; UBND Xã Tìa Dình; UBND Xã Háng Lìa; UBND xã Chung Chải; UBND xã Leng Su Sìn; UBND xã Pá Mỳ; UBND xã Mường Nhé; UBND xã Nậm Vì; UBND xã Nậm Kè; UBND xã Mường Toong; UBND xã Huổi Lếch; UBND xã Quảng Lâm; UBND Thị Trấn Mường Chà; UBND Xã Xá Tổng; UBND Xã Mường Tùng; UBND Xã Hừa Ngài; UBND Xã Huổi Mí; UBND Xã Pa Ham; UBND Xã Nậm Nèn; UBND Xã Huổi Lèng; UBND Xã Sa Lông; UBND Xã Ma Thì Hồ; UBND Xã Na Sang; UBND Xã Mường Mươn; UBND thị trấn Mường Ảng; UBND Xã Ẳng Cang; UBND Xã Ẳng Nưa; UBND Xã Ẳng Tở; UBND Xã Búng Lao; UBND Xã Xuân Lao; UBND Xã Mường Đăng; UBND Xã Ngối Cáy; UBND Xã Nặm Lịch; UBND Xã Mường Lạn | ||||||||||||||||||||
Cách thức thực hiện |
|
||||||||||||||||||||
Trình tự thực hiện |
Bước 1: Đối tượng, người giám hộ của đối tượng hoặc tổ chức, cá nhân có liên quan làm hồ sơ theo quy định, gửi Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi cư trú. Khi nộp hồ sơ cần xuất trình các giấy tờ sau (trường hợp nộp trực tiếp) để cán bộ tiếp nhận hồ sơ đối chiếu các thông tin kê khai trong tờ khai: + Sổ hộ khẩu của đối tượng hoặc văn bản xác nhận của công an xã, phường, thị trấn; chứng minh thư nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân; + Giấy khai sinh của trẻ em đối với trường hợp xét trợ cấp xã hội đối với trẻ em, người đơn thân nghèo đang nuôi con, người khuyết tật đang nuôi con; + Giấy tờ xác nhận bị nhiễm HIV của cơ quan y tế có thẩm quyền đối với trường hợp bị nhiễm HIV; + Giấy tờ xác nhận đang mang thai của cơ quan y tế có thẩm quyền đối với trường hợp người khuyết tật đang mang thai; + Giấy xác nhận khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật.
|
||||||||||||||||||||
Thời hạn giải quyết | 22 Ngày làm việc | ||||||||||||||||||||
Phí | Không có thông tin | ||||||||||||||||||||
Lệ Phí | Không có thông tin | ||||||||||||||||||||
Thành phần hồ sơ |
Đối với hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
Đối với hồ sơ đề nghị trợ cấp xã hội hàng tháng
|
||||||||||||||||||||
Yêu cầu - điều kiện |
Đối tượng, người giám hộ của đối tượng quy định tại Điều 5; hộ gia đình, cá nhân nhận chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng tại cộng đồng theo quy định tại khoản 1 Điều 18 Nghị định số 20/2021/NĐ-CP.
|
||||||||||||||||||||
Căn cứ pháp lý |
|
||||||||||||||||||||
Biểu mẫu đính kèm |