• DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN HUYỆN NẬM PỒ

  • (Nội dung Đang cập nhật)
    • Cấp Huyện
    • Cấp Xã
    STT MÃ HỒ SƠ TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
    1 Lĩnh vực Tư Pháp
    1 2.000806.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
    2 2.000908.000.00.00.H18.01 Cấp bản sao từ sổ gốc
    3 2.000992.000.00.00.H18.01 Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là công tác viên dịch thuật của phòng Tư pháp (cấp huyện)
    4 2.001008.000.00.00.H18.01 Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là công tác viên dịch thuật của phòng Tư pháp ( cấp huyện )
    5 1.001766.000.00.00.H18.01 Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
    6 2.002189.000.00.00.H18.01 Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
    7 2.000554.000.00.00.H18.01 Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài.
    8 2.000497.000.00.00.H18.01 Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
    9 2.000635.000.00.00.H18.01 Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch
    2 Lĩnh vực Kế hoạch - Tài chính
    1 1.001612.000.00.00.H18.01 Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
    2 1.001266.000.00.00.H18.01 Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
    3 2.000575.000.00.00.H18.01 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
    4 2.000720.000.00.00.H18.01 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
    3 Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường
    1 1.001662.000.00.00.H18 Đăng ký khai thác nước dưới đất
    2 1.001645.000.00.00.H18 Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh
    3 1.004138.000.00.00.H18.01 Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường

    Trang:

    17-19 of 19<  1  2  3  4  5  >

    STT MÃ HỒ SƠ TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
    1 Llĩnh vực Các đơn vị Ngành dọc thuộc thẩm quyền
    2 Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo
    3 Lĩnh vực Khiếu nại - Tố cáo - Phòng, chống tham nhũng
    4 Lĩnh vực Nội vụ
    5 Lĩnh vực Văn hóa - LĐTBXH
    1 1.008903.000.00.00.H18 Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng
    2 1.008902.000.00.00.H18 Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng
    3 1.008901.000.00.00.H18 Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng
    4 1.003622.000.00.00.H18 Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã
    5 1.001120.000.00.00.H18 Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa
    6 1.000954.000.00.00.H18 Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm
    7 1.003622.000.00.00.H18.01 Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã
    8 2.000794.000.00.00.H18.01 Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
    9 2.001211.000.00.00.H18.03 Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
    10 2.000286.000.00.00.H18.03 Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp xã
    11 1.002252.000.00.00.H18.03 Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần
    12 1.005387.000.00.00.H18.03 Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi.
    13 1.001753.000.00.00.H18.02 Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
    14 1.001758.000.00.00.H18.02 Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
    15 1.001731.000.00.00.H18.02 Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội
    16 1.001776.000.00.00.H18.02 Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
    6 Lĩnh vực Tư pháp - Hộ tịch
    1 2.001457.000.00.00.H18.01 Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật
    2 1.001193.000.00.00.H18.01 Thủ tục đăng ký khai sinh
    3 1.000894.000.00.00.H18.01 Thủ tục đăng ký kết hôn
    4 1.004873.000.00.00.H18.01 Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
    5 1.005461.000.00.00.H18.01 Đăng ký lại khai tử
    6 2.000635.000.00.00.H18.01 Cấp bản sao trích lục hộ tịch (cap xa)
    7 2.001457.000.00.00.H18.01 Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật
    7 Lĩnh vực Địa chính - Xây dựng - NN&PTNT - Giao thông vận tải
  • THỐNG KÊ TRUY CẬP
  • Tổng truy cập:

  • Chung nhan Tin Nhiem Mang
  • TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ HUYỆN NẬM PỒ
  • Cơ quan chủ quản: UBND huyện Nậm Pồ
  • Chịu trách nhiệm nội dung: Bùi Văn Luyện - Chủ tịch UBND huyện Nậm Pồ
  • Địa chỉ: Trụ sở HĐND-UBND huyện Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên
  • Điện thoại: 0912 310 143 - Email: luyenubndma@gmail.com
  • Số 769/GP-STTTT ngày 28/12/2016 của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên
  • (Ghi rõ nguồn "http://huyennampo.dienbien.gov.vn" khi sử dụng lại thông tin)
  • Thiết kế bởi - Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên