STT |
SỐ HỒ SƠ |
TÊN HỒ SƠ |
1
|
2.002594.000.00.00.H18
|
Đề nghị đánh giá, công nhận “Đơn vị học tập” cấp huyện
|
2
|
1.008950.000.00.00.H18
|
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp
|
3
|
1.003702.000.00.00.H18
|
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người
|
4
|
1.004438.000.00.00.H18
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
|
5
|
1.005143.000.00.00.H18
|
Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài
|
6
|
1.008951.000.00.00.H18
|
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp
|
7
|
1.008725.000.00.00.H18
|
Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
8
|
1.008724.000.00.00.H18
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
9
|
1.001714.000.00.00.H18
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục
|