STT |
SỐ HỒ SƠ |
TÊN HỒ SƠ |
1
|
1.010815.000.00.00.H18
|
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng.
|
2
|
1.010803.000.00.00.H18
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ.
|
3
|
1.010804.000.00.00.H18
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
|
4
|
1.010805.000.00.00.H18
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an
|
5
|
1.010810.000.00.00.H18
|
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an
|
6
|
1.010811.000.00.00.H18
|
Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý
|
7
|
1.010812.000.00.00.H18
|
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý
|
8
|
1.010814.000.00.00.H18
|
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ
|
9
|
1.010816.000.00.00.H18
|
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
10
|
1.010817.000.00.00.H18
|
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
11
|
1.010818.000.00.00.H18
|
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày
|
12
|
1.010819.000.00.00.H18
|
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
13
|
1.010820.000.00.00.H18
|
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng.
|
14
|
1.010821.000.00.00.H18
|
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
15
|
1.010824.000.00.00.H18
|
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần
|
16
|
1.010825.000.00.00.H18
|
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ.
|
17
|
1.010829.000.00.00.H18
|
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
18
|
1.010830.000.00.00.H18
|
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
19
|
1.010832.000.00.00.H18
|
Thăm viếng mộ liệt sĩ
|
20
|
1.004964.000.00.00.H18
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia
|
21
|
2.001157.000.00.00.H18
|
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
22
|
2.001396.000.00.00.H18
|
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|