• THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN: Lĩnh vực Đất đai
  • STT SỐ HỒ SƠ TÊN HỒ SƠ
    1 1.012777.000.00.00.H18 Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất mà người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân
    2 1.012811.000.00.00.H18 Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện
    3 1.012810.000.00.00.H18 Sử dụng đất kết hợp đa mục đích mà người sử dụng là cá nhân
    4 1.012809.000.00.00.H18 Điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư mà người sử dụng đất là cá nhân, cộng đồng dân cư.
    5 1.012808.000.00.00.H18 Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của cá nhân khi hết hạn sử dụng đất
    6 1.012807.000.00.00.H18 Gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất mà người xin gia hạn sử dụng đất là cá nhân, cộng đồng dân cư
    7 1.012816.000.00.00.H18 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp tặng cho quyền sử dụng đất cho Nhà nước hoặc cộng đồng dân cư hoặc mở rộng đường giao thông
    8 1.012818.000.00.00.H18 Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi
    9 1.012796.000.00.00.H18 Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu có sai sót
    10 1.012819.000.00.00.H18 Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất.
    11 1.012817.000.00.00.H18 Xác định lại diện tích đất ở của hộ gia đình, cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận trước ngày 01 tháng 7 năm 2004
    12 1.012814.000.00.00.H18 Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với cá nhân, cộng đồng dân cư, hộ gia đình đang sử dụng đất
    13 1.012780.000.00.00.H18 Giao đất ở có thu tiền sử dụng đất không thông qua đấu giá, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với cá nhân là cán bộ, công chức, viên chức, sĩ quan tại ngũ, quân nhân chuyên nghiệp, công chức quốc phòng, công nhân và viên chức quốc phòng, sĩ quan, hạ sĩ quan, công nhân công an, người làm công tác cơ yếu và người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu hưởng lương từ ngân sách nhà nước mà chưa được giao đất ở, nhà ở; giáo viên, nhân viên y tế đang công tác tại các xã biên giới, hải đảo thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn nhưng chưa có đất ở, nhà ở tại nơi công tác hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại xã mà không có đất ở và chưa được Nhà nước giao đất ở hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại thị trấn thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn mà không có đất ở và chưa được 7 Nhà nước giao đất ở
    14 1.012779.000.00.00.H18 Giao đất, cho thuê đất từ quỹ đất do tổ chức, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất quy định tại Điều 180 Luật Đất đai, do công ty nông, lâm trường quản lý, sử dụng quy định tại Điều 181 Luật Đất đai mà người xin giao đất, cho thuê đất là cá nhân
    15 1.012778.000.00.00.H18 Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa mà người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân
    16 1.012777.000.00.00.H18 Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất mà người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân
    17 1.012776.000.00.00.H18 Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất mà người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân
    18 1.012775.000.00.00.H18 Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đất đai mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân
    19 1.012774.000.00.00.H18 Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là cá nhân
    20 1.012773.000.00.00.H18 Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là cá nhân
    21 1.012771.000.00.00.H18 Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là cá nhân
    22 1.003013.000.00.00.H18 Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
    23 1.003836.000.00.00.H18 Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
    24 1.000755.000.00.00.H18 Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất.
    25 2.000365.000.00.00.H18 Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
    26 1.002277.000.00.00.H18 Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
    27 1.002978.000.00.00.H18 Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
    28 1.002989.000.00.00.H18 Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
    29 1.003907.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
    30 2.000955.000.00.00.H18 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở cấp huyện
    31 2.000410.000.00.00.H18 Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận
    32 1.002291.000.00.00.H18 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất cấp huyện
    33 1.002335.000.00.00.H18 Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu cấp huyện
    34 1.005367.000.00.00.H18 Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam (TTHC cấp huyện)
    35 1.003572.000.00.00.H18 Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt)
    36 2.000379.000.00.00.H18 Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
    37 1.002314.000.00.00.H18 Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (cấp huyện)
    38 1.002969.000.00.00.H18 Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
    39 1.005187.000.00.00.H18 Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam (TTHC cấp huyện)
    40 2.000381.000.00.00.H18 Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
    41 2.000395.000.00.00.H18 Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện
    42 1.000798.000.00.00.H18 Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
    43 2.001234.000.00.00.H18 Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
  • Các chuyên mục thủ tục hành chính

  • Lĩnh vực Nhà ở
  • Trồng trọt
  • Chăn nuôi
  • An toàn thực phẩm
  • Tài sản kết cấu hạ tầng chợ do Nhà nước đầu tư, quản lý
  • Kiểm lâm
  • Hộ tịch - Đăng ký thường trú - Quản lý thu, Sổ - thẻ
  • Liên thông Hộ tịch - Đăng ký thường trú - Bảo trợ xã hội - Người có công
  • Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng
  • Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội
  • Lĩnh vực Công tác dân tộc
  • Lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước
  • Lĩnh vực Chính sách thuế
  • Lĩnh vực An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng
  • Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện
  • Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
  • Lĩnh vực Nông nghiệp
  • Trẻ em
  • Lĩnh vực Giáo dục tiểu học
  • Lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
  • Lĩnh vực Giáo dục mầm non
  • Lĩnh vực Giải quyết khiếu nại
  • Lĩnh vực Giải quyết tố cáo
  • Lĩnh vực Các cơ sở giáo dục khác
  • Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
  • Lĩnh vực Phòng, chống tham nhũng
  • Lĩnh vực Tôn giáo Chính phủ
  • Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
  • Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp
  • Lĩnh vực Đường thủy nội địa
  • Lĩnh vực Công chức, viên chức
  • Lĩnh vực Văn hóa
  • Lĩnh vực Văn bằng, chứng chỉ
  • Lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ
  • Lĩnh vực Tổ chức - Biên chế
  • Lĩnh vực Tiêu chuẩn nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục
  • Lĩnh vực Thư viện
  • Lĩnh vực Thủy sản
  • Lĩnh vực Thủy lợi
  • Lĩnh vực Thi, tuyển sinh
  • Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
  • Lĩnh vực Nuôi con nuôi
  • Lĩnh vực Môi trường
  • Lĩnh vực Giáo dục Trung học
  • Lĩnh vực Người có công
  • Lĩnh vực Xử lý đơn thư
  • Lĩnh vực Tài nguyên Nước
  • Lĩnh vực bảo hiểm ( theo quyết định 1291)
  • Lĩnh Vực Công an (theo quyết định 1291)
  • Lĩnh vực Hoạt động xây dựng
  • Lĩnh vực Chứng thực
  • Lĩnh vực Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh)
  • Lĩnh vực Hộ tịch
  • Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
  • Lĩnh vực Lâm nghiệp
  • Lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm
  • Địa chỉ phản ánh kiến nghị giải quyết TTHC
  • Lĩnh vực tiếp công dân cấp huyện
  • 25 DVC THIẾT YẾU
  • Kết quả chấm điểm giải quyết Thủ tục hành chính
  • Lĩnh vực Đất đai
  • THỐNG KÊ TRUY CẬP
  • Tổng truy cập:

  • Chung nhan Tin Nhiem Mang
  • TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ HUYỆN NẬM PỒ - Copy
  • Cơ quan chủ quản: UBND huyện Nậm Pồ
  • Chịu trách nhiệm nội dung: Lý Thanh Tiềm - Chủ tịch UBND huyện Nậm Pồ
  • Địa chỉ: Trụ sở HĐND-UBND huyện Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên
  • Điện thoại: 0984315514 - Email: lythanhtiem@gmail.com
  • Số 769/GP-STTTT ngày 28/12/2016 của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên
  • (Ghi rõ nguồn "http://huyennampo.dienbien.gov.vn" khi sử dụng lại thông tin)
  • Thiết kế bởi - Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên