• THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN: Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
  • STT SỐ HỒ SƠ TÊN HỒ SƠ
    1 1.012474 Hỗ trợ tiền vé xe cho người lao động
    2 1.001758.000.00.00.H18 Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
    3 2.000294.000.00.00.H18 Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội
    4 1.000684.000.00.00.H18 Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội cấp
    5 2.000477.000.00.00.H18 Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
    6 2.000298.000.00.00.H18 Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội
    7 1.001739.000.00.00.H18 Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
    8 1.001753.000.00.00.H18 Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
    9 2.000286.000.00.00.H18 Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
    10 2.000282.000.00.00.H18 Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
    11 2.000744.000.00.00.H18 Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng
    12 2.000777.000.00.00.H18 Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc
    13 1.000669.000.00.00.H18 Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội
    14 2.000291.000.00.00.H18 Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
    15 1.001776.000.00.00.H18 Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
    16 1.001731.000.00.00.H18 Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội
  • Các chuyên mục thủ tục hành chính

  • Lĩnh vực Nhà ở
  • Trồng trọt
  • Chăn nuôi
  • An toàn thực phẩm
  • Tài sản kết cấu hạ tầng chợ do Nhà nước đầu tư, quản lý
  • Kiểm lâm
  • Hộ tịch - Đăng ký thường trú - Quản lý thu, Sổ - thẻ
  • Liên thông Hộ tịch - Đăng ký thường trú - Bảo trợ xã hội - Người có công
  • Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng
  • Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội
  • Lĩnh vực Công tác dân tộc
  • Lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước
  • Lĩnh vực Chính sách thuế
  • Lĩnh vực An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng
  • Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện
  • Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
  • Lĩnh vực Nông nghiệp
  • Trẻ em
  • Lĩnh vực Giáo dục tiểu học
  • Lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
  • Lĩnh vực Giáo dục mầm non
  • Lĩnh vực Giải quyết khiếu nại
  • Lĩnh vực Giải quyết tố cáo
  • Lĩnh vực Các cơ sở giáo dục khác
  • Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
  • Lĩnh vực Phòng, chống tham nhũng
  • Lĩnh vực Tôn giáo Chính phủ
  • Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
  • Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp
  • Lĩnh vực Đường thủy nội địa
  • Lĩnh vực Công chức, viên chức
  • Lĩnh vực Văn hóa
  • Lĩnh vực Văn bằng, chứng chỉ
  • Lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ
  • Lĩnh vực Tổ chức - Biên chế
  • Lĩnh vực Tiêu chuẩn nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục
  • Lĩnh vực Thư viện
  • Lĩnh vực Thủy sản
  • Lĩnh vực Thủy lợi
  • Lĩnh vực Thi, tuyển sinh
  • Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
  • Lĩnh vực Nuôi con nuôi
  • Lĩnh vực Môi trường
  • Lĩnh vực Giáo dục Trung học
  • Lĩnh vực Người có công
  • Lĩnh vực Xử lý đơn thư
  • Lĩnh vực Tài nguyên Nước
  • Lĩnh vực bảo hiểm ( theo quyết định 1291)
  • Lĩnh Vực Công an (theo quyết định 1291)
  • Lĩnh vực Hoạt động xây dựng
  • Lĩnh vực Chứng thực
  • Lĩnh vực Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh)
  • Lĩnh vực Hộ tịch
  • Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
  • Lĩnh vực Lâm nghiệp
  • Lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm
  • Địa chỉ phản ánh kiến nghị giải quyết TTHC
  • Lĩnh vực tiếp công dân cấp huyện
  • 25 DVC THIẾT YẾU
  • Kết quả chấm điểm giải quyết Thủ tục hành chính
  • Lĩnh vực Đất đai
  • THỐNG KÊ TRUY CẬP
  • Tổng truy cập:

  • Chung nhan Tin Nhiem Mang
  • TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ HUYỆN NẬM PỒ - Copy
  • Cơ quan chủ quản: UBND huyện Nậm Pồ
  • Chịu trách nhiệm nội dung: Lý Thanh Tiềm - Chủ tịch UBND huyện Nậm Pồ
  • Địa chỉ: Trụ sở HĐND-UBND huyện Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên
  • Điện thoại: 0984315514 - Email: lythanhtiem@gmail.com
  • Số 769/GP-STTTT ngày 28/12/2016 của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên
  • (Ghi rõ nguồn "http://huyennampo.dienbien.gov.vn" khi sử dụng lại thông tin)
  • Thiết kế bởi - Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên